Kanji Version 13
logo

  

  

掌 chưởng  →Tra cách viết của 掌 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: ショウ
Ý nghĩa:
lòng bàn tay, manipulate

chưởng [Chinese font]   →Tra cách viết của 掌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
chưởng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lòng bàn tay
2. tát, vả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lòng bàn tay, bàn tay. ◎Như: “cổ chưởng” vỗ tay, “dị như phản chưởng” dễ như trở bàn tay.
2. (Danh) Bàn chân động vật. ◎Như: “hùng chưởng” chân gấu, “áp chưởng” chân vịt.
3. (Danh) Lượng từ: chiêu số võ thuật. ◎Như: “hàng long thập bát chưởng” .
4. (Danh) Đế giày. ◎Như: “đinh nhất khối chưởng nhi” đóng đế giày.
5. (Danh) Họ “Chưởng”.
6. (Động) Cầm (đồ vật), quản lí, chủ trì, nắm giữ (quyền hành, chức vụ, v.v.). ◎Như: “chưởng đà” cầm lái (thuyền), “chưởng ấn” giữ ấn tín (chức quan), “chưởng ác binh quyền” nắm giữ binh quyền. § Cũng chỉ người nắm giữ.
7. (Động) Vả, tát. ◎Như: “chưởng chủy” vả miệng.
8. (Động) Thêm (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “kí đắc chưởng điểm nhi diêm đáo thang lí” nhớ thêm chút muối vô canh.
Từ điển Thiều Chửu
① Lòng bàn tay, quyền ở trong tay gọi là chưởng ác chi trung .
② Chức giữ, như chưởng ấn chức quan giữ ấn.
③ Bàn chân giống động vật cũng gọi là chưởng.
④ Vả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tay, (lòng) bàn tay: Dễ như trở bàn tay; Vỗ tay;
② Tát, vả: Vả miệng;
③ Chấp chưởng, chưởng quản, chủ quản, nắm giữ, cầm: Nắm binh quyền. (Ngr) Chức vụ nắm giữ, chức vụ phụ trách: Chức quan giữ ấn;
④ (văn) Cầm giữ, nhịn, nín: Không nhịn được cười;
⑤ Bàn (chân), chân (của động vật): Bàn chân; Chân vịt;
⑥ (đph) Đóng (đế giày): Đóng đế giày;
⑦ Đế (giày): Đế giày đằng trước; Đế giày đằng sau (gót giầy);
⑧ [Zhăng] (Họ) Chưởng.
Từ ghép
ba chưởng • chấp chưởng • chấp chưởng • chỉ chưởng • chưởng ác • chưởng ấn • chưởng bạ 簿 • chưởng châu • chưởng cố • chưởng cốt • chưởng khách • chưởng khế • chưởng kí • chưởng kích • chưởng kích • chưởng lí • chưởng quản • chưởng quỹ • chưởng quỹ • chưởng quyền • chưởng quyền • chưởng thanh • chưởng thanh • chưởng thượng minh châu • chưởng trạng • cổ chưởng • cô chưởng nan minh • dị như phản chưởng • đào bất xuất thủ chưởng tâm • để chưởng • hợp chưởng • phách chưởng • phản chưởng • phủ chưởng • thủ chưởng • vận chưởng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典