Kanji Version 13
logo

  

  

bào, pháo [Chinese font]   →Tra cách viết của 炮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
bào
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Súng cối, đại bác. ◎Như: “khai pháo” bắn đại bác.
2. (Danh) Pháo (để đốt cho nổ ra tiếng). ◎Như: “tiên pháo” pháo dây.
3. Một âm là “bào”. (Động) Thiêu, đốt. ◇Tả truyện : “Lệnh duẫn bào chi, tận diệt Khích thị chi tộc đảng” , (Chiêu Công nhị thập thất niên ) Lệnh doãn đốt đi, diệt hết dòng họ Khích.
4. (Động) Sao, bào chế (thuốc). ◎Như: “bào khương” sao gừng.
5. (Động) Xào (nấu thức ăn). ◎Như: “bào dương nhục” xào thịt cừu.
6. (Động) Hơ, sấy. ◎Như: “bào can” sấy khô, hơ cho khô.
Từ điển Thiều Chửu
① Súng lớn. Xem chữ pháo .
② Một âm là bào. Nướng (bọc lại mà nướng).
③ Thuốc sao không để cho cháy mất nguyên tính gọi là bào chế . Như bảo khương gừng sao cháy chưa vạc hẳn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hơ, sấy: Sấy khô;
② Xào: Xào thịt cừu (dê). Xem [páo], [pào].
Từ điển Trần Văn Chánh
Sao, bào chế. Xem [bao], [pào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nướng trên lửa — Một âm khác là Pháo.
Từ ghép
bào cách • bào chế

pháo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. máy bắn đá
2. pháo
3. mìn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Súng cối, đại bác. ◎Như: “khai pháo” bắn đại bác.
2. (Danh) Pháo (để đốt cho nổ ra tiếng). ◎Như: “tiên pháo” pháo dây.
3. Một âm là “bào”. (Động) Thiêu, đốt. ◇Tả truyện : “Lệnh duẫn bào chi, tận diệt Khích thị chi tộc đảng” , (Chiêu Công nhị thập thất niên ) Lệnh doãn đốt đi, diệt hết dòng họ Khích.
4. (Động) Sao, bào chế (thuốc). ◎Như: “bào khương” sao gừng.
5. (Động) Xào (nấu thức ăn). ◎Như: “bào dương nhục” xào thịt cừu.
6. (Động) Hơ, sấy. ◎Như: “bào can” sấy khô, hơ cho khô.
Từ điển Thiều Chửu
① Súng lớn. Xem chữ pháo .
② Một âm là bào. Nướng (bọc lại mà nướng).
③ Thuốc sao không để cho cháy mất nguyên tính gọi là bào chế . Như bảo khương gừng sao cháy chưa vạc hẳn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(quân) Đại bác, pháo, súng lớn: Pháo cao xạ; Súng cối, moócchê; Bắn đại bác, nã pháo. Xem [bao], [páo].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Máy bắn đá;
② Súng đại bác, trọng pháo, pháo. Như , (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nướng trên lửa— Súng lớn— Ống giấy nhồi thuốc nổ để đốt cho nổ trong dịp tết nhất hoặc vui mừng. Ta cũng gọi là cây pháo —Tên một quân cờ trong lối cờ tướng. Bài Đánh cờ người của Hồ Xuân Hương có câu: » Thì quân pháo đã nổ đùng ra chiếu «— Một âm là Bào. Xem Bào.
Từ ghép
đại pháo • hoả pháo • pháo bảo • pháo binh • pháo đài • pháo đạn • pháo đội • pháo hạm • pháo hiệu • pháo thủ • pháo thuyền • tiên pháo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典