Kanji Version 13
logo

  

  

艦 hạm  →Tra cách viết của 艦 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 舟 (6 nét) - Cách đọc: カン
Ý nghĩa:
chiến hạm, warship

hạm [Chinese font]   →Tra cách viết của 艦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 舟
Ý nghĩa:
hạm
phồn thể

Từ điển phổ thông
tàu chiến
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tàu chiến cỡ lớn. ◎Như: “tuần dương hạm” , “hàng không mẫu hạm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tàu trận. Nay gọi quân đánh trên mặt bể là hạm đội , tàu trận gọi là quân hạm .
Từ điển Trần Văn Chánh
Tàu chiến, hạm: Hàng không mẫu hạm, tàu sân bay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại thuyền trận đời xưa, xung quanh có thành gỗ cao để ngăn tên đạn của địch — Ngày nay chỉ tầu chiến.
Từ ghép
binh hạm • chiến hạm • hạm đội • hạm trưởng • pháo hạm • quân hạm • tuần dương hạm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典