艦 hạm →Tra cách viết của 艦 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 舟 (6 nét) - Cách đọc: カン
Ý nghĩa:
chiến hạm, warship
艦 hạm [Chinese font] 艦 →Tra cách viết của 艦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 舟
Ý nghĩa:
hạm
phồn thể
Từ điển phổ thông
tàu chiến
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tàu chiến cỡ lớn. ◎Như: “tuần dương hạm” 巡洋艦, “hàng không mẫu hạm” 航空母艦.
Từ điển Thiều Chửu
① Tàu trận. Nay gọi quân đánh trên mặt bể là hạm đội 艦隊, tàu trận gọi là quân hạm 軍艦.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tàu chiến, hạm: 航空母艦 Hàng không mẫu hạm, tàu sân bay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại thuyền trận đời xưa, xung quanh có thành gỗ cao để ngăn tên đạn của địch — Ngày nay chỉ tầu chiến.
Từ ghép
binh hạm 兵艦 • chiến hạm 戰艦 • hạm đội 艦隊 • hạm trưởng 艦長 • pháo hạm 炮艦 • quân hạm 軍艦 • tuần dương hạm 巡洋艦
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典