Kanji Version 13
logo

  

  

pháo [Chinese font]   →Tra cách viết của 礮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
bác
phồn thể

Từ điển phổ thông
khẩu pháo
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Súng lớn, bắn những tảng đá lớn để phá thành giặc thời xưa, nay còn gọi là Đại bác. Thật ra phải đọc là Pháo. Xem thêm vần Pháo.
Từ ghép
đại bác

pháo
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. máy bắn đá
2. pháo
3. mìn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Máy bắn đá (thời xưa). ◇Đường Thư : “Dĩ cơ phát thạch, vi công thành giới, hiệu tương quân pháo” , , (Lí Mật truyện ).
2. § Cũng như “pháo” .
3. § Tục viết là “pháo” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái máy bắn đá, cái súng trái phá (đại bác).
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Máy bắn đá;
② Súng đại bác, trọng pháo, pháo. Như , (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái máy, cái dụng cụ bắn đá để phá thành giặc thời xưa — Thứ súng lớn, có tầm bắn xa ngày nay, tức Đại bác — Chữ này ta vẫn quen đọc Bác, phải đọc Pháo mới đúng— Như chữ Pháo .
Từ ghép
cữu pháo • dã pháo • quá sơn pháo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典