Kanji Version 13
logo

  

  

滅 diệt  →Tra cách viết của 滅 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: メツ、ほろ-びる、ほろ-ぼす
Ý nghĩa:
diệt vong, tắt, destroy

diệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 滅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
diệt
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. giết
2. dập tắt (lửa)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mất, tan mất. ◎Như: “nhân diệt” chìm mất. ◇Liễu Tông Nguyên : “Thiên san điểu phi tuyệt, Vạn kính nhân tung diệt” , (Giang tuyết ) Nghìn núi, chim bay hết, Muôn lối đi, dấu chân người mất.
2. (Động) Dập tắt, tắt. ◎Như: “diệt chúc” tắt nến, “diệt hỏa” tắt lửa, “đăng diệt liễu” đèn tắt rồi.
3. (Động) Hết, trừ tuyệt. ◎Như: “tuyệt diệt” hết sạch, “diệt độ” diệt hết phiền não, qua bể sinh tử (chết).
4. (Động) Ngập, chìm. ◎Như: “diệt đính” chết đuối, ngập lút đầu (gặp tai họa trầm trọng).
Từ điển Thiều Chửu
① Mất, tan mất.
② Tắt, như diệt chúc tắt nến.
③ Hết, như tuyệt diệt hết nhẵn.
④ Lỗ mỗ diệt liệt càn dở luộm thuộm, nói kẻ không biết xét kĩ, cứ cố làm liều đến nỗi mất cả căn bản.
⑤ Diệt độ diệt hết phiền não qua bể sinh tử (chết).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tắt: Lửa tắt rồi; Đèn tắt rồi;
② Dập tắt: Tắt đèn; Dập tắt lửa;
③ Ngập, lút: Lút đầu, chết đuối;
④ Xóa bỏ, diệt trừ: Diệt ruồi; Xóa bỏ dấu vết; Táng tận lương tâm;
⑤ Mất, tan mất, hết: Hết trụi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa tắt — Hết — Mất đi.
Từ ghép
át diệt • bất diệt • chủng tộc diệt tuyệt • dĩ diệt • diệt chủng • diệt độ • diệt hoả khí • diệt khẩu • diệt liệt • diệt một • diệt tích • diệt tộc • diệt tuyệt • diệt vong • huỷ diệt • khôi diệt • nhân diệt • nhập diệt • phá diệt • phanh diệt • phó diệt • tàn diệt • tảo diệt • tịch diệt • tiêu diệt • trừ diệt • tuyệt diệt • tức diệt • yên diệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典