Kanji Version 13
logo

  

  

duẫn, doãn [Chinese font]   →Tra cách viết của 尹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 丿
Ý nghĩa:
doãn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngôi thứ hai
2. lôi cuốn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sửa trị, trị lí. ◇Văn tuyển : “Đăng thái giai nhi duẫn thiên hạ” (Vương Kiệm , Trữ Uyên bi văn ) Lên ngôi lớn mà cai trị thiên hạ.
2. (Danh) Ngày xưa là quan cầm đầu một khu vực hành chính. ◎Như: “sư duẫn” quan tướng quốc, “huyện duẫn” quan huyện.
3. (Danh) Họ “Duẫn”.
4. § Ta quen đọc là “doãn”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cai trị, sửa trị;
② Chức quan đứng đầu ở một nơi: Quan tướng quốc; Quan huyện;
③ Tin thực, thành tín;
④ [Yên] (Họ) Doãn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trị yên — Vị quan đứng đầu một địa phương. Chẳng hạn Phủ doãn — Thật lòng tin. Như chữ Doãn .
Từ ghép
huyện doãn • lệnh doãn • phủ doãn • y doãn • yêm doãn

duẫn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
viên quan, chức trưởng, tên chùm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sửa trị, trị lí. ◇Văn tuyển : “Đăng thái giai nhi duẫn thiên hạ” (Vương Kiệm , Trữ Uyên bi văn ) Lên ngôi lớn mà cai trị thiên hạ.
2. (Danh) Ngày xưa là quan cầm đầu một khu vực hành chính. ◎Như: “sư duẫn” quan tướng quốc, “huyện duẫn” quan huyện.
3. (Danh) Họ “Duẫn”.
4. § Ta quen đọc là “doãn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trị, chính.
② Tên quan, chức trùm trưởng. Như sư duẫn quan tướng quốc, huyện duẫn' quan huyện, v.v.
③ Thành tín.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典