Kanji Version 13
logo

  

  

bảo [Chinese font]   →Tra cách viết của 堡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
bảo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
pháo đài, lô cốt, thành trì
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “bảo chướng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Bảo chướng cái thành nhỏ, bờ luỹ trong làng đắp để phòng giặc cướp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lô cốt, boong ke, ụ súng: Lô cốt đầu cầu; Lô cốt ngầm, ụ súng ngầm;
② Thành nhỏ: Thành nhỏ hay bờ luỹ trong làng để phòng giặc cướp. Xem [bư].
Từ điển Trần Văn Chánh
Thôn xóm hay thị trấn có xây thành luỹ chung quanh (thường dùng trong địa danh): Huyện Ngô Bảo (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc). Xem [băo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường đất.
Từ ghép
ám bảo • bảo chướng • bảo luỹ • pháo bảo • thành bảo • thánh bỉ đắc bảo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典