Kanji Version 13
logo

  

  

羊 dương  →Tra cách viết của 羊 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 羊 (6 nét) - Cách đọc: ヨウ、ひつじ
Ý nghĩa:
con cừu, sheep

dương [Chinese font]   →Tra cách viết của 羊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 羊
Ý nghĩa:
dương
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con dê
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dê, cừu. ◎Như: “sơn dương” con dê, “miên dương” 綿 con cừu.
2. (Danh) Họ “Dương”.
3. Một âm là “tường”. (Tính) § Thông “tường” . ◎Như: “cát tuờng như ý” .
Từ điển Thiều Chửu
① Con dê.
② Một âm là tường, ngày xưa dùng như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dê, cừu: Dê; 綿 Cừu;
② [Yáng] (Họ) Dương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con dê.
Từ ghép
ẩm dương • cửu bản dương trường • dương cao • dương trường • linh dương • mẫu dương • miên dương 綿 • miên dương • nguyên dương • phần dương • sơn dương

tường
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như (bộ ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典