Kanji Version 13
logo

  

  

khương [Chinese font]   →Tra cách viết của 羌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 羊
Ý nghĩa:
khương
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
rợ Khương, tộc Khương (phía Tây Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rợ “Khương” ở phía tây bắc Trung Quốc, còn gọi là “Tây Nhung” 西.
2. (Danh) Con thú “khương”, thuộc khoa hươu, hoẵng, lông ngắn màu vàng sẫm, sống ở miền núi, ăn cỏ hoang, lá non.
3. (Danh) Họ “Khương”.
4. (Trợ) Mở đầu câu. ◇Khuất Nguyên : “Khương nội thứ kỉ dĩ lượng nhân hề” (Li tao ) Tự khoan thứ cho mình mà khoan thứ cho người.
Từ điển Thiều Chửu
① Rợ Khương (ở phía tây).
② Bèn, dùng làm ngữ từ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Trợ từ đầu câu: Tự mình khoan thứ cho mình mà khoan thứ cho người (Khuất Nguyên: Li tao);
② [Qiang] Dân tộc Khương (ở phía tây Trung Quốc thời cổ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một giống dân thiểu số ở phía tây Trung Hoa thời cổ, thường gọi là rợ Khương.
Từ ghép
nhược khương • nhược khương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典