Kanji Version 13
logo

  

  

kích [Chinese font]   →Tra cách viết của 擊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
kích
phồn thể

Từ điển phổ thông
đánh mạnh, gõ mạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, gõ. ◎Như: “kích cổ” đánh trống. ◇Thủy hử truyện : “Trưởng lão tuyển liễu cát nhật lương thì, giáo minh chung kích cổ, tựu pháp đường nội hội đại chúng” , , (Đệ tứ hồi) Trưởng lão chọn ngày lành giờ tốt, cho nổi chuông đánh trống, họp tại pháp đường đủ mọi người.
2. (Động) Đánh nhau, công kích. ◎Như: “truy kích” đuổi theo mà đánh, “tập kích” đánh lén.
3. (Động) Phát giác, tiết lộ, hạch hỏi.
4. (Động) Giết, đánh chết. ◇Sử Kí : “Nhật kích sổ ngưu hưởng sĩ” (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Mỗi ngày giết mấy con bò để nuôi quân.
5. (Động) Chạm, đụng. ◇Sử Kí : “Lâm Tri chi đồ, xa cốc kích, nhân kiên ma, liên nhẫm thành duy, cử mệ thành mạc” , , , , (Tô Tần truyện ) Trên đường Lâm Tri trục xe chạm nhau, vai người cọ xát, vạt áo liền nhau thành màn, tay áo giơ lên thành lều.
6. (Động) Tước bỏ, trừ.
7. (Động) Đập cánh bay lượn. ◇Đỗ Phủ : “Phi thố bất cận giá, Chí điểu tư viễn kích” , (Tặng Tư không Vương Công Tư lễ ). § “Phi thố” là tên một tuấn mã thời xưa.
8. (Danh) Mũi nhọn, binh khí.
9. (Danh) Tên một nhạc khí cổ, tức là cái “chúc” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh, như kích cổ đánh trống.
② Công kích, như truy kích đuổi theo mà đánh, tập kích đánh lén, v.v.
③ Chạm biết, như mục kích chính mắt trông thấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đánh, đập: Đánh trống; Đập mạnh một cái;
② Công kích, đánh bằng võ khí: 西 Dương đông kích tây;
③ Va, va chạm nhau, vỗ: Sóng vỗ bờ;
④ Đập vào: Đập vào mắt, mục kích, trông thấy tận mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà đánh — Chém giết — Bài bác chê bai. Td: Đả kích.
Từ ghép
bão quan kích phác • chàng chung kích cổ • chàng kích • chưởng kích • cốc kích kiên ma • công kích • du kích • đả kích • đột kích • kháng kích • kích bác • kích bại • kích động • kích kiếm • kích nhưỡng • kích phát • kích phẫn • kích thích • kích tiết • mục kích • mục kích nhĩ văn • phách kích • phanh kích • quyền kích • tập kích • tị thật kích hư • tiến kích • xạ kích • xao kích • xung kích



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典