Kanji Version 13
logo

  

  

tuấn [Chinese font]   →Tra cách viết của 濬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tuấn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. khơi thông
2. sâu sắc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khơi thông. ◎Như: “tuấn hà” khơi sông.
2. (Tính) Sâu, thâm trầm. ◎Như: “tuấn hác” hang sâu, “tuấn triết” thâm trầm, trí lự.
Từ điển Thiều Chửu
① Khơi thông.
② Sâu sắc, người nào thâm trầm có trí lự gọi là tuấn triết .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khơi, khoi, đào: Khơi sông; Đào giếng;
② (văn) Sâu , sâu sắc: Hang sâu; Sự khôn ngoan sâu sắc. Xem [xùn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: Huyện Tuấn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Xem [jùn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sâu. Như chữ Tuấn .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典