Kanji Version 13
logo

  

  

tuấn [Chinese font]   →Tra cách viết của 浚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tuấn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sâu, đào sâu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy.
2. (Động) Khơi thông, đào sâu. § Thông “tuấn” . ◎Như: “tuấn tỉnh” đào giếng.
3. (Động) Lột lấy, nạo vét. ◇Liễu Tông Nguyên : “Gian lợi tuấn tài, hỗ thế tác uy” , (Phong kiến luận ) Gian lợi vét tiền của, cậy thế ra oai.
4. (Tính) Sâu. ◇Thi Kinh : “Mạc cao phỉ san, Mạc tuấn phỉ tuyền” , (Tiểu nhã , Tiểu bàn ) Không có gì cao nếu chẳng phải là núi, Không có gì sâu nếu chẳng phải là suối.
Từ điển Thiều Chửu
① Sâu.
② Ðào sâu, như tuấn tỉnh đào giếng sâu.
③ Khơi, lấy ra.
④ Nên, phải.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đào sâu: Đào giếng sâu;
② Khoi, nạo vét;
③ Sâu;
④ Nên, phải.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khơi, khoi, đào: Khơi sông; Đào giếng;
② (văn) Sâu , sâu sắc: Hang sâu; Sự khôn ngoan sâu sắc. Xem [xùn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: Huyện Tuấn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Xem [jùn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khơi cho nước chảy thông — Trôi chảy — Sâu ( nói về nước, trái với nông ).
Từ ghép
tuấn biện • tuấn lợi • tuấn tỉnh • tuấn triết



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典