Kanji Version 13
logo

  

  

墜 trụy  →Tra cách viết của 墜 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: ツイ
Ý nghĩa:
rơi xuống, crash

trụy [Chinese font]   →Tra cách viết của 墜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
truỵ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. rơi
2. ngã xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rơi, rụng, ngã, đổ. ◎Như: “diêu diêu dục trụy” lung lay sắp đổ. ◇Nguyễn Du : “Phạt tận tùng chi trụy hạc thai” (Vọng Quan Âm miếu ) Chặt hết cành tùng, rớt trứng hạc.
2. (Động) Mất, táng thất.
3. (Động) Trĩu, trệ, chìm xuống.
4. (Danh) Đồ trang sức đeo lủng lẳng. ◎Như: “nhĩ trụy” bông đeo tai.
Từ điển Thiều Chửu
① Rơi, rụng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rơi xuống, rụng xuống, ngã, ngã xuống: Từ trên trời rơi xuống; Máy bay rơi xuống biển; Ngã ngựa;
② Chìm, chìm xuống, trĩu, trĩu xuống, trệ xuống: Neo chìm xuống dưới nước; Táo sai quá nặng trĩu cành; Trệ bụng, bụng trệ xuống;
③ (Treo) lủng lẳng: Lủng lẳng một quả lắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rơi xuống, sa xuống — Mất đi, rơi mất.
Từ ghép
truỵ huỷ • truỵ lạc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典