Kanji Version 13
logo

  

  

lạc [Chinese font]   →Tra cách viết của 駱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
lạc
phồn thể

Từ điển phổ thông
ngựa trắng bờm đen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Họ “Lạc”.
2. (Danh) § Xem “lạc đà” .
Từ điển Thiều Chửu
① Lạc đà một giống thú ở châu Phi, trên lưng có bướu, rất tiện xếp đồ, trong bụng có túi chứa nước, dùng để đi qua các bể cát (sa mạc). Cổ nhân cho là một món ăn quý trong tám món ăn quý, bát trân .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ngựa trắng lông gáy đen;
② 【】 lạc đà [luòtuo] Con lạc đà: Lạc đà một bướu; Lạc đà hai bướu; Lạc đà được người ta gọi là chiếc thuyền sa mạc;
③ [Luò] (Họ) Lạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên chỉ giống ngựa mình trắng, tóc và bờm đen.
Từ ghép
lạc đà • lạc việt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典