Kanji Version 13
logo

  

  

珍 trân  →Tra cách viết của 珍 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 王 (4 nét) - Cách đọc: チン、めずら-しい
Ý nghĩa:
hiếm, rare

trân [Chinese font]   →Tra cách viết của 珍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
trân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
quý báu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Báu, quý, hiếm có. ◎Như: “trân dị” quý lạ hiếm thấy, “trân cầm dị thú” chim quý thú lạ.
2. (Động) Quý trọng, coi trọng. ◎Như: “trân trọng” quý trọng, “tệ trửu tự trân” chổi cùn tự lấy làm quý (dù trong dù đục, ao nhà vẫn hơn).
3. (Danh) Vật báu, vật hiếm lạ. ◎Như: “kì trân dị bảo” của báu vật lạ.
4. (Danh) Đồ ăn ngon. ◎Như: “san trân hải vị” đồ ăn ngon lạ trên núi dưới biển.
5. (Phó) Quý trọng. ◎Như: “trân tàng” quý giữ, “trân tích” quý trọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Báu, đồ quý báu. Những vật gì quý báu đều gọi là trân cả.
② Coi quý báu, như trân trọng , trân tích , v.v.
③ Ðồ ăn ngon, như trân tu đồ ăn quý lạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Báu, quý: Của báo vật lạ; Chim quý thú lạ;
② Quý trọng, coi trọng, trân trọng: Ai nấy đều quý trọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ châu ngọc quý báu — Quý giá — Đồ ăn ngon, quý.
Từ ghép
bát trân • sơn trân • thời trân • trân bảo • trân cam • trân châu • trân dị • trân ngoạn • trân quái • trân quý • trân tích • trân trọng • trân tu • trân vệ • trân vị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典