Kanji Version 13
logo

  

  

xao [Chinese font]   →Tra cách viết của 敲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 攴
Ý nghĩa:
xao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đập, gõ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đập, gõ. ◎Như: “xao môn” gõ cửa. ◇Giả Đảo : “Tăng xao nguyệt hạ môn” Sư gõ cửa dưới trăng. § Xem “thôi xao” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðập, gõ, như xao môn gõ cửa. Giả Ðảo có câu thơ rằng: Tăng xao nguyệt hạ môn . Trước Giả Ðảo định dùng chữ thôi , đến khi hỏi ông Hàn Dũ bảo nên dùng chữ xao thì hơn. Nay ta nói làm việc gì phải châm chước, sự lí cho kĩ là thôi xao là vì cớ ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gõ, khỏ, đánh, đập, khua: Gõ cửa, khua cửa; Gõ thanh la, đánh thanh la;
② Bắt bí, bóp chẹt: Bóp nặn, bắt chẹt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh — Gõ. Đập — Cây gậy ngắn.
Từ ghép
thôi xao • xao chung • xao cổ • xao đả • xao kích • xao kích • xao môn • xao trá



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典