Kanji Version 13
logo

  

  

儀 nghi  →Tra cách viết của 儀 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ギ
Ý nghĩa:
# lễ, # thức, ceremony

nghi [Chinese font]   →Tra cách viết của 儀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
nghi
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. dáng bên ngoài
2. lễ nghi, nghi thức
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phép tắc, tiêu chuẩn. ◇Tam quốc chí : “Gia Cát Lượng chi vi tướng quốc dã, phủ bách tính, thị nghi quỹ” , , (Gia Cát Lượng truyện ) Gia Cát Lượng làm tướng quốc, vỗ về trăm họ, nêu rõ phép tắc.
2. (Danh) Gương mẫu, khuôn mẫu. ◇Tuân Tử : “Thượng giả, hạ chi nghi dã” , (Chánh luận ) Bậc người trên là gương mẫu cho người dưới.
3. (Danh) Lễ tiết, hình thức. ◎Như: “lễ nghi” , “nghi thức” .
4. (Danh) Dáng vẻ, dung mạo. ◎Như: “uy nghi” dáng vẻ nghiêm trang oai vệ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Đào Khiêm kiến Huyền Đức nghi biểu hiên ngang, ngữ ngôn khoát đạt, tâm trung đại hỉ” , , (Đệ thập nhất hồi) Đào Khiêm thấy (Lưu) Huyền Đức dáng vẻ hiên ngang, nói năng khoát đạt, trong bụng rất mừng rỡ.
5. (Danh) Lễ vật, quà mừng. ◎Như: “hạ nghi” đồ lễ mừng, “tạ nghi” quà tạ ơn. ◇Hồng Lâu Mộng : “Hựu nhất diện khiển nhân hồi khứ, tương tự kỉ cựu nhật tác đích lưỡng sắc châm tuyến hoạt kế thủ lai, vi Bảo Thoa sanh thần chi nghi” , , (Đệ nhị thập nhị hồi) Lại một mặt sai người về nhà, lấy bức thêu do tự mình làm hồi trước, sang làm quà mừng sinh nhật Bảo Thoa.
6. (Danh) Khí cụ để ghi, máy ghi, máy đo lường. ◎Như: “địa chấn nghi” máy ghi địa chấn.
7. (Động) Hướng theo, ngưỡng mộ.
8. (Động) Bắt chước.
9. (Động) Sánh đôi, xứng đôi, phối ngẫu.
Từ điển Thiều Chửu
① Dáng, như uy nghi có cái dáng nghiêm trang đáng sợ.
② Làm mẫu, làm phép, như nghi khí đồ để cho người bắt chước.
③ Ðồ lễ, hạ nghi đồ lễ mừng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vẻ, dáng, dáng điệu, phong thái;
② Nghi thức, lễ nghi: Chào theo nghi thức;
③ Lễ vật, đồ lễ: Đồ lễ chúc mừng;
④ Nghi khí, dụng cụ, máy: Máy ghi địa chấn;
⑤ [Yí] (Họ) Nghi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phép tắc, khuôn mẫu để mọi người theo — Tốt đẹp — Hình thức tốt đẹp bên ngoài để tỏ cái lễ — Đồ vật đem biếu để tỏ cái lễ, tức lễ vật ( dùng trong Bạch thoại ) — Vẻ mặt.
Từ ghép
điển nghi • giáo nghi • khuê nghi • lễ nghi • loan nghi • lưỡng nghi • mẫu nghi • nghi biểu • nghi chế • nghi dong • nghi dung • nghi lễ • nghi môn • nghi phạm • nghi phục • nghi thái • nghi thức • nghi trạng • nghi trượng • phong nghi • quách tử nghi phú • quang nghi • quy nghi • sính nghi • tam nghi • triều nghi • uy nghi • vũ nghi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典