Kanji Version 13
logo

  

  

ái [Chinese font]   →Tra cách viết của 藹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
ái
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cây cối rậm rạp
2. hoà nhã
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sum suê, rậm rạp, mậu thịnh.
2. (Tính) Tốt đẹp, hòa nhã. ◎Như: “hòa ái khả thân” hòa nhã thân thiết.
3. (Danh) Khí mây. § Thông “ái” .
4. (Động) Che phủ, bao trùm. ◇Nhan Diên Chi : “Lưu vân ái thanh khuyết, Hạo nguyệt giám đan cung” , (Trực đông cung đáp Trịnh thượng thư ) Mây trôi che cửa khuyết xanh, Trăng sáng soi cung son.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây cối rậm rạp.
② Ái ái đầy rẫy, đông đúc hết sức.
③ Hoà nhã. Như ái nhiên khả thân có vẻ vui vẻ đáng thân yêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoà nhã, ôn tồn, điềm đạm, dịu dàng;
② (văn) (Cây cối) rậm rạp;
③ (văn) Đầy rẫy.
Từ ghép
ảm ái • ám ái • ám ái • ám ái • hoà ái



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典