Kanji Version 13
logo

  

  

đồng [Chinese font]   →Tra cách viết của 峒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
đồng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. hang núi
2. (xem: không động )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng dùng đặt tên đất.
2. (Danh) Hang núi.
3. (Danh) Chỉ các bộ lạc xưa ở nam Trung Quốc (đảo Hải Nam, v.v.)
4. (Danh) “Không Đồng san” núi Không Đồng.
Từ điển Thiều Chửu
① Không đồng núi Không-đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Các) bộ lạc thời xưa ở miền nam Trung Quốc.

đỗng
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Đỗng . Cũng đọc Động. Xem Động.



động
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. hang núi
2. (xem: không động )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng dùng đặt tên đất.
2. (Danh) Hang núi.
3. (Danh) Chỉ các bộ lạc xưa ở nam Trung Quốc (đảo Hải Nam, v.v.)
4. (Danh) “Không Đồng san” núi Không Đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hang núi (dùng cho tên địa phương): Hang Động Trung (ở Quảng Đông);
② Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi lởm chởm so le — Hang núi.
Từ ghép
không động • nhị thanh động tập



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典