Kanji Version 13
logo

  

  

loan [Chinese font]   →Tra cách viết của 鑾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 27 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
loan
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái chuông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lục lạc, chuông nhỏ. § Ngày xưa, trước xe vua đi có trổ một con chim loan ngậm cái chuông, gọi là “loan linh” .
2. (Danh) Xa giá của vua hoặc cung vua. Cũng mượn chỉ nhà vua. ◎Như: “tùy loan” theo xe vua, “nghênh loan” đón vua. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chấp sự thái giám khải đạo: Thì dĩ sửu chánh tam khắc, thỉnh giá hồi loan” : , (Đệ thập bát hồi) Viên thái giám chấp sự tâu: Đã đến giờ sửu ba khắc, mời loan giá về cung.
Từ điển Thiều Chửu
① Loan linh trước xe vua đi có trỗ một con chim loan ngậm cái chuông, vì thế nên xa giá của vua gọi là loan. Như tùy loan theo xe vua.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lục lạc, chuông nhỏ (gắn trên cổ ngựa, hoặc treo trên xe vua đi);
② Xa giá của vua, xe vua đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chuông đeo ở cổ ngựa.
Từ ghép
hồi loan



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典