Kanji Version 13
logo

  

  

鈴 linh  →Tra cách viết của 鈴 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét) - Cách đọc: レイ、リン、すず
Ý nghĩa:
chuông nhỏ, small bell

linh [Chinese font]   →Tra cách viết của 鈴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
linh
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái chuông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái chuông rung, cái chuông nhỏ cầm tay lắc. ◇Bạch Cư Dị : “Dạ vũ văn linh trường đoạn thanh” (Trường hận ca ) Đêm mưa, nghe tiếng chuông, toàn là những tiếng đoạn trường. Tản Đà dịch thơ: Đêm mưa đứt ruột, canh dài tiếng chuông.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chuông rung, cái chuông nhỏ cầm tay lắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chuông: Chuông điện; Chuông xe; Bấm chuông;
② Những vật hình cầu: Quả tạ;
③ Nụ búp: Nụ bông; Rụng nụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chuông nhỏ.
Từ ghép
đinh linh • đinh linh • kim linh tử • linh lan • phong linh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典