Kanji Version 13
logo

  

  

刻 khắc  →Tra cách viết của 刻 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét) - Cách đọc: コク、きざ-む
Ý nghĩa:
chạm #, thời #, engrave

khắc [Chinese font]   →Tra cách viết của 刻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
hặc
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạch hỏi — Kể tội. Chẳng hạn Đàn hặc.
Từ ghép
hặc trạng

khắc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chạm, khắc
2. khắc giờ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khắc, chạm trổ. ◇Nguyễn Trãi : “Bi khắc tiển hoa ban” (Dục Thúy sơn ) Bia khắc đã lốm đốm rêu.
2. (Động) Ghi nhớ, ghi chặt. ◎Như: “na đoạn mĩ hảo đích hồi ức, dĩ thâm thâm đích khắc tại ngã đích tâm bản thượng” , cái kỉ niệm đẹp đó, mãi còn ghi chặt thâm sâu trong lòng tôi.
3. (Động) Bóc lột. ◎Như: “khắc bác” bóc lột của người.
4. (Động) Hạn định. ◇Sử Khả Pháp : “Khắc nhật tây chinh” 西 (Phục đa nhĩ cổn thư ) Hạn định ngày đi chinh phạt ở phía tây.
5. (Tính) Nghiệt ngã, khe khắt. ◎Như: “hà khắc” xét nghiệt ngã, “khắc bạc” cay nghiệt. ◇Thủy hử truyện : “Cao thái úy nhĩ thắc độc hại, nhẫm địa khắc bạc” , (Đệ thập nhị hồi) Cao thái úy, mi thật là độc ác, áp bức nghiệt ngã ta đền nông nỗi này.
6. (Danh) Ngày xưa dùng cái gáo đồng, giữa châm một lỗ để nước dần dần nhỏ xuống, để định thời giờ, gọi là “khắc lậu” . Một ngày đêm ngày xưa chia thành một trăm “khắc”. Ngày nay, mười lăm phút là một “khắc”.
7. (Danh) Khoảng thời gian ngắn. ◎Như: “khắc bất dong hoãn” không được chậm trễ chút nào. ◇Tây du kí 西: “Giá gia thù, na gia thỉnh, lược vô hư khắc” , , (Đệ cửu thập nhị hồi) Nhà này mời, nhà kia thỉnh, chẳng lúc nào ngơi.
8. (Phó) Ngay tức thì. ◎Như: “lập khắc” lập tức.
Từ điển Thiều Chửu
① Khắc, lấy dao chạm trổ vào cái gì gọi là khắc.
② Thời khắc, ngày xưa dùng cái gáo đồng, giữa châm một lỗ để nước dần dần rỏ xuống, để định thời giờ, gọi là khắc lậu . Theo đồng hồ bây giờ định cứ mười lăm phút là một khắc, bốn khắc là một giờ.
③ Ngay tức thì, như lập khắc lập tức.
④ Bóc lột, như khắc bác bóc lột của người.
⑤ Sâu sắc, như hà khắc xét nghiệt ngã, khắc bạc cay nghiệt, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khắc: Khắc dấu;
② Một khắc (= 15 phút);
③ Khoảnh khắc: Tức khắc; Bây giờ, giờ đây;
④ Khắc nghiệt, khắt khe, nghiệt ngã: Đối đãi quá khắt khe!; Hà khắc, nghiệt ngã;
⑤ Bóc lột: Bóc lột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đục sâu vào gỗ. Ta cũng nói là Khắc — Khắc sâu vào lòng. Ghi nhớ — Tên một đơn vị đo thời giờ ngày xưa. Một giờ một đêm có 100 khắc — Tên một đơn vị đo thời giờ ngày nay, bằng ¼ giờ, tức 15 phút — Chỉ thời giờ. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Khắc giờ đằng đẳng mấy niên « — Gắt gao, chặt chẽ. Td: Nghiêm khắc — Xuân tiêu nhất khắc trị thiên kim » Một khắc đêm xuân giá nghìn vàng. Nghìn vàng đổi được khắc xuân « ( Bích câu kì ngộ ).
Từ ghép
điêu khắc • điêu khắc • hà khắc • khắc bạc • khắc cốt • khắc khổ • khắc lậu • khắc tả • khắc tả • khoảnh khắc • khoảnh khắc • kị khắc • lập khắc • lậu khắc • nghiêm khắc • nhất khắc thiên kim • quá khắc • quỹ khắc • thì khắc • thì khắc • thời khắc • thời khắc • tức khắc • tức khắc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典