Kanji Version 13
logo

  

  

yểm  →Tra cách viết của 晻 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét)
Ý nghĩa:
yểm
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tối, không sáng. ◇Nhạc phủ thi tập : “Yểm yểm nhật dục minh” (Tạp khúc ca từ thập tam ) Âm u ngày sắp tối.
2. (Tính) U ám, hôn ám. ◎Như: “yểm thế” thời hôn ám.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mặt trời không có ánh sáng.

ám
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. tối, mờ, không rõ, không tỏ
2. thẫm, sẫm màu
3. ngầm, âm thầm, bí mật, mờ ám
4. nhật thực, nguyệt thực
5. đóng cửa
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .



ảm
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tối tăm, không sáng sủa — Mưa dầm, trời tối.
Từ ghép 9
ảm ái • ảm ái • ảm ái • ảm ái • ảm ảm • ảm ế • ảm muội • ảm thế • ảm trẩm




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典