Kanji Version 13
logo

  

  

phượng, phụng [Chinese font]   →Tra cách viết của 鳳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
phượng
phồn thể

Từ điển phổ thông
chim phượng hoàng (con đực)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim phượng. § Theo truyền thuyết, chim phượng là vua loài chim, đời xưa bảo chim phượng hoàng ra là điềm có đế vương. Con trống gọi là “phụng” , con mái gọi là “hoàng” . Còn gọi là “đan điểu” , “hỏa điểu” .
2. (Danh) Họ “Phụng”.
3. (Danh) “Phụng Hoàng” tên huyện (Trung Quốc).
4. § Ta quen đọc là “phượng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chim phượng. Ðời xưa bảo chim phượng hoàng ra là điềm có đế vương. Con đực gọi là phượng , con cái gọi là hoàng .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim phượng: Long phượng;
② [Fèng] (Họ) Phượng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim đẹp, tức chim Phượng. Cũng đọc Phụng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nào người phượng chạ loan chung, nào người tích lục tham hồng là ai «.
Từ ghép
bốc phượng • long chương phượng triện • long phi phượng vũ • phục long phượng sồ • phượng cầu • phượng chiếu • phượng cử • phượng đàn • phượng đầu hài • phượng đức • phượng giá • phượng hoàng • phượng kì • phượng kiều • phượng lê • phượng liễn • phượng mao • phượng sồ • phượng thành • phượng tiên • phượng vĩ • sồ phượng

phụng
phồn thể

Từ điển phổ thông
chim phượng hoàng (con đực)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim phượng. § Theo truyền thuyết, chim phượng là vua loài chim, đời xưa bảo chim phượng hoàng ra là điềm có đế vương. Con trống gọi là “phụng” , con mái gọi là “hoàng” . Còn gọi là “đan điểu” , “hỏa điểu” .
2. (Danh) Họ “Phụng”.
3. (Danh) “Phụng Hoàng” tên huyện (Trung Quốc).
4. § Ta quen đọc là “phượng”.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Phượng.
Từ ghép
loan phụng • long phụng • phụng hoàng • phụng lê



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典