Kanji Version 13
logo

  

  

sồ [Chinese font]   →Tra cách viết của 雛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 隹
Ý nghĩa:
sồ
phồn thể

Từ điển phổ thông
con chim non
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gà con. ◇Lễ Kí : “Thiên tử nãi dĩ sồ thường thử” (Nguyệt lệnh ) Vua bèn lấy gà con nếm thử với nếp.
2. (Danh) Phiếm chỉ chim non. ◇Bạch Cư Dị : “Bách điểu nhũ sồ tất” (Vãn yến ) Các chim cho chim non ăn xong.
3. (Danh) Trẻ con. ◇Đỗ Phủ : “Chúng sồ lạn mạn thụy” (Bành nha hành ) Lũ trẻ con mặc tình ngủ.
4. (Tính) Non, con, nhỏ. ◎Như: “sồ yến” én non, “sồ cúc” cúc non.
Từ điển Thiều Chửu
① Non, chim non gọi là sồ, gà con cũng gọi là sồ, trẻ con cũng gọi là sồ.
② Uyên sồ một loài chim như chim phượng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim non, gà con, vịt con...: Gà con;
② Dê con;
③ Đứa bé con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim con mới nở — Chỉ chung loài thú vật mới sinh — Non nớt, bé nhỏ, thơ ấu.
Từ ghép
phục long phượng sồ • phượng sồ • sồ hình • sồ nhi • sồ oanh • sồ phượng • sồ ưng • uyên sồ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典