Kanji Version 13
logo

  

  

lạn [Chinese font]   →Tra cách viết của 爛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
lạn
phồn thể

Từ điển phổ thông
nát, nhừ, chín quá
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhừ, nát, chín quá. ◎Như: “lạn nhục” thịt chín nhừ.
2. (Tính) Thối, rữa, nẫu, hư cũ, vụn. ◎Như: “lạn lê” lê nẫu, “phá đồng lạn thiết” đồng nát sắt vụn.
3. (Tính) Hư hỏng, lụn bại. ◎Như: “nhất thiên thiên lạn hạ khứ” ngày càng lụn bại.
4. (Tính) Rối ren, lộn xộn. ◎Như: “lạn mạn” tán loạn. § Xem thêm từ này.
5. (Tính) Sáng. ◎Như: “xán lạn” rực rỡ.
6. (Phó) Rất, quá. ◎Như: “lạn thục” chín nhừ, “lạn túy” say khướt. ◇Thủy hử truyện : “Nhĩ thị Phật gia đệ tử, như hà hát đắc lạn túy liễu thướng san lai?” , (Đệ tứ hồi) Anh là con cháu nhà Phật, sao lại uống rượu say khướt lên chùa?
7. (Động) Suy sụp, đổ vỡ. ◎Như: “hội lạn” vỡ lở, “hải khô thạch lạn” biển cạn đá mòn.
8. (Động) Bỏng lửa. ◎Như: “tiêu đầu lạn ngạch” cháy đầu bỏng trán.
Từ điển Thiều Chửu
① Nát, chín quá.
② Thối nát.
③ Sáng, như xán lạn rực rỡ.
④ Bỏng lửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nát, nhừ, nhão, loãng: Bùn lầy; Thịt bò ninh nhừ lắm;
② Chín nẫu, lụn bại: Lê chín nẫu; Đào và nho dễ bị nẫu lắm; Ngày càng lụn bại;
③ Rách, nát, vụn: Đồng nát; 穿 Áo mặc đã rách;
④ Rối ren, lộn xộn;
⑤ (văn) Sáng: Rực rỡ;
⑥ (văn) Bỏng lửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất sáng. Lửa cháy rất sáng — Cực nóng. Quá nóng — Bị phỏng vì lửa — Hư thối, mục nát — trong Bạch thoại còn có nghĩa là buông thả, không kìm giữ.
Từ ghép
lạn mạn • mi lạn • tiêu đầu lạn ngạch • trần cốc tử lạn chi ma • xán lạn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典