Kanji Version 13
logo

  

  

乳 nhũ  →Tra cách viết của 乳 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 乙 (1 nét) - Cách đọc: ニュウ、ちち、ち
Ý nghĩa:
sữa, milk

nhũ [Chinese font]   →Tra cách viết của 乳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 乙
Ý nghĩa:
nhũ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. sinh, đẻ
2. vú
3. sữa
4. con non
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sinh sản. ◎Như: “tư nhũ” sinh sôi nẩy nở.
2. (Động) Ấp trứng. ◇Ngụy thư : “Lập xuân, kê thủy nhũ” , (Luật lịch chí thượng ) Tiết lập xuân, gà bắt đầu ấp trứng.
3. (Động) Cho bú, bú, nuôi. ◇Tân Đường Thư : “Đức Tú tự nhũ chi” (Nguyên Đức Tú truyện ) Đức Tú tự nuôi thân.
4. (Động) Uống, húp. ◇Văn tuyển : “Nhũ huyết sôn phu” (Bào Chiếu , Vu thành phú ) Uống máu ăn thịt.
5. (Danh) Vú. ◇Sử Kí : “Quả vi thư phát nhũ thượng” (Biển Thước Thương Công truyện ) Quả là nhọt phát sinh trên vú.
6. (Danh) Vật thể giống cái vú. ◇Từ Hoằng Tổ : “Kì trung đảo thùy nhất nhũ, trường sổ trượng, kì đoan không huyền, thủy do đoan quyên quyên hạ” , , , (Từ hà khách du kí ) Trong núi Kì, có chỗ đảo ngược như một cái vú, đầu nó treo lơ lửng, dài mấy trượng, nước từ đầu vú nhỏ giọt xuống.
7. (Danh) Sữa. ◎Như: “mẫu nhũ” sữa mẹ, “ngưu nhũ” sữa bò.
8. (Danh) Chất giống như sữa. ◎Như: “đậu nhũ” sữa đậu nành.
9. (Tính) Non, sơ sinh. ◎Như: “nhũ yến” chim én non, “nhũ trư” heo sữa, “nhũ cáp” 鴿 vịt con.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vú, các loài động vật đều có vú để cho con bú.
② Sữa, một chất bổ để nuôi con.
③ Cho bú.
④ Sinh, các giống đẻ ra có nhau gọi là nhũ, như tư nhũ vật sinh sản mãi.
⑤ Non, loài động vật mới sinh gọi là nhũ, như nhũ yến con yến non.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vú: Động vật có vú;
② Sữa: Sữa hộp; Sữa mẹ; Bò sữa;
③ Những thứ giống như sữa: Sữa đậu nành; Màu sữa;
④ Đẻ: Đẻ, sinh sôi;
⑤ Mới đẻ, còn non: Vịt con, vịt mới nở; Lợn sữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẻ con ( nói về người ) — Đẻ trứng ( nói về loài chim gà ) — Thú vật mới sinh. Td: Nhũ yến ( con chim yến non ) — Cái vú — Sữa trong vú — Cho bú.
Từ ghép
bộ nhũ • bộ nhũ loại • chung nhũ • luyện nhũ • nhũ ẩu • nhũ cam • nhũ chấp • nhũ danh • nhũ dung • nhũ đầu • nhũ đầu • nhũ đường • nhũ lạc • nhũ mẫu • nhũ ngưu • nhũ nhân • nhũ phòng • nhũ toan • nhũ trấp • nhũ tuyến • nhũ uẩn • nhũ ung • nhũ ung • nhũ xỉ • nhũ xỉ 齿 • nhũ xú • phu nhũ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典