Kanji Version 13
logo

  

  

bang, bàng, bành [Chinese font]   →Tra cách viết của 彭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 彡
Ý nghĩa:
bang
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
2. (Danh) Họ “Bành”.
3. Một âm là “bang”. (Tính) ◎Như: “bang bang” lúc nhúc, chen chúc.
4. (Tính) Lực lưỡng, mạnh thịnh.
5. Lại một âm là “bàng”. (Tính) § Xem “bàng hanh” .
Từ điển Thiều Chửu
① Họ Bành, tên đất.
② Một âm là bang. Như bang bang lúc nhúc, chen chúc.
③ Lực lưỡng, tả cái dáng mạnh thịnh.
④ Lại một âm là bàng. Như bàng hanh ràn rụa, đầy rẫy.

bàng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
2. (Danh) Họ “Bành”.
3. Một âm là “bang”. (Tính) ◎Như: “bang bang” lúc nhúc, chen chúc.
4. (Tính) Lực lưỡng, mạnh thịnh.
5. Lại một âm là “bàng”. (Tính) § Xem “bàng hanh” .
Từ điển Thiều Chửu
① Họ Bành, tên đất.
② Một âm là bang. Như bang bang lúc nhúc, chen chúc.
③ Lực lưỡng, tả cái dáng mạnh thịnh.
④ Lại một âm là bàng. Như bàng hanh ràn rụa, đầy rẫy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần. Bên cạnh. Dùng như chữ Bàng — Một âm khác là Bành.
Từ ghép
bàng bàng • bàng hanh



bành
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lực lưỡng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
2. (Danh) Họ “Bành”.
3. Một âm là “bang”. (Tính) ◎Như: “bang bang” lúc nhúc, chen chúc.
4. (Tính) Lực lưỡng, mạnh thịnh.
5. Lại một âm là “bàng”. (Tính) § Xem “bàng hanh” .
Từ điển Thiều Chửu
① Họ Bành, tên đất.
② Một âm là bang. Như bang bang lúc nhúc, chen chúc.
③ Lực lưỡng, tả cái dáng mạnh thịnh.
④ Lại một âm là bàng. Như bàng hanh ràn rụa, đầy rẫy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① To lớn;
② Sự sống lâu;
③ Tràn ngập;
④ [Péng] (Họ) Bành;
⑤ [Péng] Đất Bành (nay thuộc huyện Bành Sơn, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc);
⑥ [Péng] Sông Bành (ở huyện Phòng, tỉnh Hồ Bắc, và ở huyện Lỗ Sơn, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất. Tức Bành huyện, thuộc tỉnh Tứ Xuyên — Họ người — Tiếng tượng thanh — Một âm là Bàng.
Từ ghép
bành bạc • bành bài • bành bái • bành bành • bành kì • bành phách • bành phái • bành thành • bành tị • bành tổ • bành trướng • tam bành



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典