Kanji Version 13
logo

  

  

旗 kỳ  →Tra cách viết của 旗 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 方 (4 nét) - Cách đọc: キ、はた
Ý nghĩa:
lá cờ, national flag

kỳ [Chinese font]   →Tra cách viết của 旗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 方
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ. ◎Như: “kì xí” cờ xí, “quốc kì” cờ hiệu của một nước.
2. (Danh) Người “Mãn Thanh” 滿 gọi là “Kì nhân” .
3. (Danh) Thời nhà Thanh Mông Cổ, khu vực hành chánh tương đương với “huyện” .
4. (Danh) Ngày xưa cho vẽ hình gấu hổ lên lụa gọi là “kì”.
5. (Danh) Họ “Kì”.
Từ ghép
hàng kì • hiệu kì • hoa kì • kì cổ tương đương • kì xí • phượng kì • quân kì • quốc kì • suý kì • tinh kì • yểm kì • yển kì • yển kì tức cổ

kỳ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lá cờ
Từ điển Thiều Chửu
① Cờ, dùng vải hay lụa buộc lên cái cán để làm dấu hiệu gọi là kỉ.
② Người Mãn Thanh gọi là kì nhân .
③ Ngày xưa cho vẽ hình gấu hổ lên lụa gọi là kì.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cờ: Kéo cờ; Cờ im trống lặng;
② Cấp hành chính ngang với cấp huyện ở Khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc: Huyện tự trị Ơ-luân-xuân;
③ Huy hiệu;
④ Người Mãn Thanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá cờ — Tên khu vực hành chánh tại các vùng Mông Cổ và Thanh Hải.
Từ ghép
bát kỳ • kỳ xí • kỳ xí • quốc kỳ • quốc kỳ • tinh kỳ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典