Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 幟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
cờ hiệu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ, tinh kì. ◇Sử Kí : “Triệu kiến ngã tẩu, tất không bích trục ngã, nhược tật nhập Triệu bích, bạt Triệu xí, lập Hán xích xí” , , , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Triệu thấy ta chạy, tất đổ hết quân ra đuổi ta, các người lập tức xông vào doanh trại quân Triệu, nhổ cờ Triệu, cắm cờ đỏ của Hán.
2. (Danh) Dấu hiệu, kí hiệu. ◇Hậu Hán Thư : “Dĩ thải diên phùng kì quần vi xí” (Ngu Hủ truyện ) Lấy dải mũ lụa màu khâu vào xiêm của mình để làm dấu hiệu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cờ hiệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cờ hiệu, ngọn (cờ), (cờ) xí: Ngọn cờ thắng lợi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá cờ dùng trong quân đội — Chỉ chung các loại cờ. Td: Kì xí ( các lá cờ, ta thường đọc trại là Cờ xí ).
Từ ghép
bạt xí dịch xí • kì xí • kỳ xí



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典