Kanji Version 13
logo

  

  

降 giáng  →Tra cách viết của 降 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 阝L (3 nét) - Cách đọc: コウ、お-りる、お-ろす、ふ-る
Ý nghĩa:
rơi xuống, descend

giáng, hàng [Chinese font]   →Tra cách viết của 降 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
giáng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sa xuống, rớt xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chịu khuất phục, chịu thua. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Phản quốc nghịch tặc, hà bất tảo hàng” , (Đệ nhất hồi ) Quân giặc phản nước, sao không sớm đầu hàng?
2. (Động) Làm cho tuân phục, chế phục. ◎Như: “hàng long phục hổ” chế phục được rồng cọp.
3. Một âm là “giáng”. (Động) Xuống, ở bực trên xuống bực dưới. ◎Như: “giáng quan” quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
4. (Động) Rụng xuống. ◎Như: “sương giáng” sương xuống.
5. (Động) Hạ cố, chiếu cố (dùng cho nhân vật tôn quý). ◎Như: “quang giáng” quang lâm.
6. (Động) Ban cho, gieo xuống. ◎Như: “giáng phúc” ban phúc. ◇Thi Kinh : “Hạo thiên bất huệ, Giáng thử đại lệ” , (Tiểu nhã , Tiết nam san ) Trời cao không thương thuận, Gieo xuống những điều ngang trái to tát như vậy.
7. (Động) Nén. ◎Như: “giáng tâm tương tùng” nén lòng cùng theo.
8. § Ghi chú: Xét chữ này ngày xưa đọc là “hàng” cả. Về sau mới chia ra chữ “hàng” dùng về nghĩa hàng phục, và chữ “giáng” với nghĩa là xuống, như “thăng giáng” lên xuống, “hạ giáng” giáng xuống.
Từ điển Thiều Chửu
① Rụng xuống. Như sương hàng sương xuống.
② Phục, hàng phục.
③ Một âm là giáng. Xuống, ở bực trên đánh xuống bực dưới gọi là giáng. Như giáng quan quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
③ Nên. Như giáng tâm tương tùng nên lòng cùng theo theo. Xét chữ này ngày xưa học là chữ hàng cả. Về sau mới chia ra chữ hàng dùng về nghĩa hàng phục, mà nói về thăng giáng lên xuống, hạ giáng giáng xuống, thì đọc là giáng cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xuống: Nhiệt độ hạ xuống;
② Rơi (xuống): Mưa rơi, mưa; Sương xuống;
③ Hạ, giảm, giáng: Hạ thấp; Giáng chức;
④ Chiếu cố, hạ cố;
⑤ (văn) Nén xuống: Nén lòng đi theo. Xem [xiáng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạ thấp xuống. Rơi xuống — Một âm khác là Hàng. Xem Hàng.
Từ ghép
giáng cấp • giáng chỉ • giáng hoạ • giáng lâm • giáng phúc • giáng sinh • giáng thế • giáng trật • hạ giáng • sương giáng • thăng giáng • tiện giáng

hàng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hàng phục, đầu hàng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chịu khuất phục, chịu thua. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Phản quốc nghịch tặc, hà bất tảo hàng” , (Đệ nhất hồi ) Quân giặc phản nước, sao không sớm đầu hàng?
2. (Động) Làm cho tuân phục, chế phục. ◎Như: “hàng long phục hổ” chế phục được rồng cọp.
3. Một âm là “giáng”. (Động) Xuống, ở bực trên xuống bực dưới. ◎Như: “giáng quan” quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
4. (Động) Rụng xuống. ◎Như: “sương giáng” sương xuống.
5. (Động) Hạ cố, chiếu cố (dùng cho nhân vật tôn quý). ◎Như: “quang giáng” quang lâm.
6. (Động) Ban cho, gieo xuống. ◎Như: “giáng phúc” ban phúc. ◇Thi Kinh : “Hạo thiên bất huệ, Giáng thử đại lệ” , (Tiểu nhã , Tiết nam san ) Trời cao không thương thuận, Gieo xuống những điều ngang trái to tát như vậy.
7. (Động) Nén. ◎Như: “giáng tâm tương tùng” nén lòng cùng theo.
8. § Ghi chú: Xét chữ này ngày xưa đọc là “hàng” cả. Về sau mới chia ra chữ “hàng” dùng về nghĩa hàng phục, và chữ “giáng” với nghĩa là xuống, như “thăng giáng” lên xuống, “hạ giáng” giáng xuống.
Từ điển Thiều Chửu
① Rụng xuống. Như sương hàng sương xuống.
② Phục, hàng phục.
③ Một âm là giáng. Xuống, ở bực trên đánh xuống bực dưới gọi là giáng. Như giáng quan quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
③ Nên. Như giáng tâm tương tùng nên lòng cùng theo theo. Xét chữ này ngày xưa học là chữ hàng cả. Về sau mới chia ra chữ hàng dùng về nghĩa hàng phục, mà nói về thăng giáng lên xuống, hạ giáng giáng xuống, thì đọc là giáng cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầu hàng, hàng: Thà chết không hàng;
② (Làm cho) khuất phục, hàng phục, chế ngự: Vật này chế ngự vật kia. Xem [jiàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chịu thua mà xin theo — Một âm khác là Giáng. Xem Giáng.
Từ ghép
cầu hàng • đầu hàng • hàng kì • hàng phục • hàng thần • quy hàng • thuyết hàng • trá hàng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典