Kanji Version 13
logo

  

  

yểm [Chinese font]   →Tra cách viết của 掩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
yểm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
che chở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bưng, ngậm, min, đóng. ◎Như: “yểm khẩu” bưng miệng, “yểm môn” đóng cửa. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tam nhân thính thuyết, mang yểm liễu khẩu, bất đề thử sự” , , (Đệ ngũ thập thất hồi) Ba người nghe nói, liền ngậm miệng, không nhắc đến chuyện ấy nữa.
2. (Động) Che lấp. ◎Như: “yểm cái” che đậy, “yểm tế” bưng che.
3. (Động) Ngưng lại, đình chỉ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giả Xá đẳng mệnh thủ hạ nhân yểm nhạc đình âm” (Đệ thập ngũ hồi) Bọn Giả Xá bảo người nhà ngưng im tiếng nhạc.
4. (Động) Úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không phòng bị mà đánh úp. ◎Như: “yểm tập” đánh úp. § Ghi chú: Nguyên là chữ “yểm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Bưng, ngậm, đóng. Như yểm khẩu bưng miệng, yểm môn đóng cửa, v.v.
② Che lấp, như yểm cái che đậy, yểm tế bưng che, v.v.
③ Úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không có phòng bị mà úp ngay gọi là yểm, nguyên là chữ yểm .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Che đậy, bưng bít: Bưng (che) miệng mà cười;
② Khép, đóng: Khép cửa;
③ (đph) Kẹp: Tay bị cánh cửa kẹp phải;
④ (văn) Úp lấy, chụp lấy (một cách bất ngờ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che đi — Che chở — Đóng lại. Đậy lại — Ngừng lại. Thôi — Lật xuống mà lấy. Lấy hết — Cũng chỉ sự đánh úp.
Từ ghép
ẩn yểm • yểm cái • yểm cái • yểm hộ • yểm khấp • yểm kì • yểm mục • yểm mục bổ tước • yểm nhân nhĩ mục • yểm sát • yểm tập • yểm thế • yểm tị • yểm trợ • yểm yểm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典