Kanji Version 13
logo

  

  

清 thanh  →Tra cách viết của 清 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: セイ、(ショウ)、きよ-い、きよ-まる、きよ-める
Ý nghĩa:
sạch, thanh khiết, pure

thanh [Chinese font]   →Tra cách viết của 清 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
sảnh
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạnh — Mát — Làm cho mát mẻ. Đáng lẽ đọc Thính.
Từ ghép
ôn sảnh

thanh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. trong sạch (nước)
2. đời nhà Thanh
3. họ Thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong. Trái với “trọc” đục. ◎Như: “thanh triệt” trong suốt.
2. (Tính) Trong sạch, liêm khiết, cao khiết. ◎Như: “thanh bạch” , “thanh tháo” , “thanh tiết” .
3. (Tính) Mát. ◎Như: “thanh phong minh nguyệt” gió mát trăng trong.
4. (Tính) Lặng, vắng. ◎Như: “thanh dạ” đêm lặng, “thanh tĩnh” vắng lặng.
5. (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: “thanh sở” rõ ràng.
6. (Tính) Xinh đẹp, tú mĩ. ◎Như: “mi thanh mục tú” mày xinh mắt đẹp.
7. (Tính) Yên ổn, thái bình. ◎Như: “thanh bình thịnh thế” đời thái bình thịnh vượng.
8. (Phó) Suông, thuần, đơn thuần. ◎Như: “thanh nhất sắc” thuần một màu, “thanh xướng” diễn xướng không hóa trang, “thanh đàm” bàn suông.
9. (Phó) Hết, xong, sạch trơn. ◎Như: “trái hoàn thanh liễu” nợ trả xong hết.
10. (Phó) Rõ ràng, minh bạch, kĩ lưỡng. ◎Như: “điểm thanh số mục” kiểm điểm số mục rõ ràng, “tra thanh hộ khẩu” kiểm tra kĩ càng hộ khẩu.
11. (Động) Làm cho sạch, làm cho ngay ngắn chỉnh tề. ◎Như: “thanh tẩy” rửa sạch, tẩy trừ, “thanh lí” lọc sạch, “thanh trừ” quét sạch, dọn sạch.
12. (Động) Làm xong, hoàn tất. ◎Như: “thanh trướng” trả sạch nợ, “thanh toán” tính xong hết (sổ sách, trương mục), kết toán.
13. (Động) Soát, kiểm kê. ◎Như: “thanh điểm nhân số” kiểm kê số người.
14. (Danh) Không hư. ◎Như: “thái thanh” chỗ trời không, chốn hư không.
15. (Danh) Nhà “Thanh”.
16. (Danh) Họ “Thanh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trong, nước không có chút cặn nào gọi là thanh.
② Sạch, không thèm làm những sự không đáng làm gọi là thanh bạch , là thanh tháo , thanh tiết , v.v.
③ Sửa sang rành mạch, như thanh li , thanh lí , v.v.
④ Giản lược, như chánh giản hình thanh chánh trị hình phép giản dị.
⑤ Không hư, như thái thanh chỗ trời không, chốn hư không có một vật gì.
⑥ Kết liễu, như thanh ngật sổ sách tính xong hết.
⑦ Nhà Thanh.
⑧ Lặng, như thanh dạ đêm lặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trong: Nước trong vắt;
② Sạch: Gột sạch những dơ bẩn;
③ Mát: Gió mát trăng thanh;
④ Liêm khiết, thanh liêm, trong sạch: Quan lại liêm khiết;
⑤ Rõ: Hỏi cho rõ;
⑥ Hết, xong: Trả hết nợå;
⑦ Thanh lọc: Thanh lọc những phần tử xấu;
⑧ Lặng, thanh vắng: Đêm vắng;
⑨ [Qing] Đời nhà Thanh (Trung Quốc, 1644—1911);
⑩ [Qing] (Họ) Thanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước yên lặng — Yên lặng. Td: Thanh bình — Sạch sẽ. Trong sạch. Td: Thanh khiết — Lo việc cho sạch, cho xong. Truyện Trê Cóc : » Truyền Trê phải chịu cho thanh mọi bề « — Sáng sủa. Đoạn trường tân thanh : » Lần thâu gió mát trăng thanh « — Ta còn hiểu là mát mẻ. Truyện Hoa Tiên » Gió thanh hây hẩy gác vàng « — Tên một triều đại Trung Hoa, gồm 9 đời 10 vua, kéo dài 268 năm ( 1644-1911 ) — Đẹp đẽ cao quý. Đoạn trường tân thanh » Khác màu kẻ quý người thanh «.
Từ ghép
băng thanh ngọc khiết • huyết thanh • mãn thanh 滿 • mi thanh mục tú • tảo thanh • thanh bạch • thanh bần • thanh bình • thanh cao • thanh chưng • thanh dạ • thanh danh • thanh du • thanh đạm • thanh hiên tiền hậu tập • thanh hoá • thanh khách • thanh khiết • thanh lịch • thanh liêm • thanh lợi • thanh minh • thanh nghị • thanh nhã • thanh nhàn • thanh phong • thanh quang • thanh sở • thanh tao • thanh tâm • thanh tân • thanh thuỷ • thanh thuý • thanh tịnh • thanh toán • thanh trừ • thanh tú • thập thanh cửu trọc • trừng thanh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典