Kanji Version 13
logo

  

  

ngô  →Tra cách viết của 吳 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
ngô
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. nước Ngô
2. họ Ngô
3. rầm rĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói to, nói ồn ào, rầm rĩ.
2. (Danh) Tên nước, chư hầu nhà Chu, nay ở vào khoảng tỉnh “Giang Tô” .
3. (Danh) Tên triều đại: (1) Là một ba nước thời Tam Quốc (222-280). (2) Một trong mười nước (902-937), thời Ngũ Đại, ở “Hoài Nam” , “Giang Tây” 西.
4. (Danh) Tên đất, tức “Tô Châu” .
5. (Danh) Họ “Tô”.
6. § Cũng viết là “ngô” .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Rầm rĩ;
② [Wú] Nước Ngô (thời Tam Quốc, 222 – 280);
③ [Wú] Đất Ngô (chỉ vùng miền nam tỉnh Giang Tô và miền bắc tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc);
④ [Wú] (Họ) Ngô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói quá đi, nói khoác — Tên nước thời tam quốc, tức nước Ngô của Tôn Quyền, ở vùng Giang đông. Thơ Phan Văn Trị có câu: » Lìa Ngô bịn rịn chòm mây bạc, về Hán trau tria mảnh má hồng « — Một tên chỉ tỉnh Giang Tô — Họ người.
Từ ghép 6
bình ngô đại cáo • ngô gia thế phả • ngô gia văn phái • ngô thù du • ngô việt • ngô việt đồng chu




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典