Kanji Version 13
logo

  

  

堪 kham  →Tra cách viết của 堪 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: カン、た-える
Ý nghĩa:
chịu đựng, withstand

kham [Chinese font]   →Tra cách viết của 堪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
kham
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chịu đựng
2. chịu được
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chịu được. ◎Như: “bất kham” chẳng chịu được. ◇Liêu trai chí dị : “Thê bất kham kì nhục, thế dục tử” , (A Hà ) Vợ không chịu được nhục, khóc lóc toan liều chết.
2. (Động) Có khi dùng như chữ “khả” . ◎Như: “kham dĩ cáo úy” khá lấy nói cho yên ủi được.
3. (Danh) § Xem “kham nhẫn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Chịu được, như bất kham chẳng chịu được. Có khi dùng như chữ khả , như kham dĩ cáo uý khá lấy nói cho yên ủi được.
② Kham nhẫn dịch nghĩa chữ Phạm là Sa-bà, tức là cõi đời ta ở đây, là cõi chịu nhịn được mọi sự khổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Có thể: Có thể để nói an ủi được; Có thể gọi là một tác phẩm hay; Nhà vua cho rằng hoàng thái tử không thể đảm nhiệm trọng trách cai trị thiên hạ, và bí mật nói với hoàng hậu (Tấn thư);
② Chịu được: Khó chịu, không chịu được; Cõi ta bà, cõi đời (cõi chịu nhịn được mọi đau khổ). Xem [bùkan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thế đất lồi lên — Chịu đựng.
Từ ghép
bất kham • kham khổ • kham nhẫn • nan kham



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典