Kanji Version 13
logo

  

  

統 thống  →Tra cách viết của 統 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: トウ、す-べる
Ý nghĩa:
hệ thống, thống nhất, unite

thống [Chinese font]   →Tra cách viết của 統 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
thống
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. mối tơ
2. dòng, hệ thống
3. thống trị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mối tơ. ◇Hoài Nam Tử : “Kiển chi tính vi ti, nhiên phi đắc công nữ chử dĩ nhiệt thang nhi trừu kì thống kỉ, tắc bất năng thành ti” , , (Thái tộc huấn ) Bản chất của kén tằm là làm ra tơ, nhưng không được nữ công nấu nước sôi và kéo ra thành mối sợi, thì không thành tơ được.
2. (Danh) Các đời nối dõi không dứt. ◎Như: “huyết thống” dòng máu, “truyền thống” liên hệ từ đời này sang đời khác. ◇Chiến quốc sách : “Thiên hạ kế kì thống, thủ kì nghiệp, truyền chi vô cùng” , , (Tần sách tam ) Thiên hạ nối tiếp các thế hệ, giữ sự nghiệp của mình, truyền lại mãi về sau không dứt.
3. (Danh) Kỉ cương, cương yếu. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Nghi thừa hồng nghiệp, vi vạn thế thống” , (Đệ tứ hồi) Xứng đáng kế thừa nghiệp lớn, làm khuôn phép cho muôn đời.
4. (Danh) Họ “Thống”.
5. (Động) Cầm đầu, lĩnh đạo. ◎Như: “thống lĩnh” suất lĩnh, cầm đầu tất cả.
6. (Phó) Hợp lại, tổng hợp. ◎Như: “thống kê” tính gộp, “thống xưng” gọi chung.
7. (Tính) Tròn và rỗng (có hình ống). § Thông “đồng” . ◎Như: “trường thống mã ngoa” giày ống cao.
Từ điển Thiều Chửu
① Mối tơ. Sự gì có manh mối có thể tìm ra được gọi là thống hệ . Ðời đời nối dõi không dứt cũng gọi là thống, như ngôi vua truyền nối nhau gọi là hoàng thống , thánh hiền nối nhau gọi là đạo thống , v.v.
② Tóm trị, như thống lĩnh tóm lĩnh cả. Chức quan cầm đầu một nước dân chủ gọi là tổng thống .
③ Hợp lại, như thống nhất hợp cả làm một.
④ Ðầu gốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tất cả, gồm cả, tổng quát: Bao quát; Tất cả, hết thảy;
② Manh mối, hệ thống: Huyết thống;
③ (văn) Mối tơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mối tơ — Gom các mối tơ lại — Trông coi bao gồm — Nối tiếp nhau có thứ tự.
Từ ghép
bàng thống • chánh thống • chính thống • đại nam nhất thống chí • hệ thống • hoàng lê nhất thống chí • huyết thống • nhất thống • phó tổng thống • quản thống • sáng nghiệp thuỳ thống • thể thống • thống chế • thống đốc • thống hệ • thống kế • thống lĩnh • thống nhất • thống suất • thống sứ 使 • thống trị • thống tướng • tổng thống • truyền thống



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典