Kanji Version 13
logo

  

  

窮 cùng  →Tra cách viết của 窮 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 穴 (5 nét) - Cách đọc: キュウ、きわ-める、きわ-まる
Ý nghĩa:
cùng cực, hard up

cùng [Chinese font]   →Tra cách viết của 窮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
cùng
phồn thể

Từ điển phổ thông
cuối, hết
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nghèo túng, khốn khó. ◎Như: “bần cùng” nghèo khó, “khốn cùng” khốn khó. ◇Luận Ngữ : “Quân tử cố cùng, tiểu nhân cùng tư lạm hĩ” , (Vệ Linh Công ) Người quân tử có khi cùng khốn thì cố giữ tư cách của mình, kẻ tiểu nhân khốn cùng thì phóng túng làm càn.
2. (Tính) Tận, hết. ◎Như: “lí khuất từ cùng” lí tận lời hết (đuối lí), “thú vị vô cùng” thú vị không cùng.
3. (Tính) Khốn ách, chưa hiển đạt. ◇Mạnh Tử : “Cùng tắc độc thiện kì thân, đạt tắc kiêm thiện thiên hạ” , (Tận tâm thượng ) Khi chưa gặp thời thì riêng làm tốt cho mình, lúc hiển đạt thì làm thiện khắp thiên hạ.
4. (Tính) Xa xôi, hẻo lánh. ◎Như: “thâm san cùng cốc” núi sâu hang thẳm.
5. (Động) Nghiên cứu, suy đến tận gốc. ◇Dịch Kinh : “Cùng lí tận tính, dĩ chí ư mệnh” , (Thuyết quái ) Suy tận gốc cái tính để rõ cái mệnh.
6. (Phó) Rất, cực kì. ◎Như: “cùng hung cực ác” rất hung ác, “cùng xa cực xỉ” cực kì xa xỉ.
7. (Phó) Triệt để, tận lực, đến cùng. ◎Như: “cùng cứu” nghiên cứu đến cùng, “cùng truy bất xả” truy xét tận lực không thôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng cực, cái gì đến thế là hết nước đều gọi là cùng, như bần cùng nghèo quá, khốn cùng khốn khó quá, v.v.
② Nghiên cứu, như cùng lí tận tính nghiên cứu cho hết lẽ hết tính.
③ Hết, như cùng nhật chi lực hết sức một ngày.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghèo, nghèo túng: Người nghèo; Trước kia anh ấy rất nghèo;
② Cùng, hết: Đuối lí, cùng lời cụt lí; Hết đường xoay xở, bước đường cùng; Kẻ sĩ cùng mới thấy được tiết nghĩa;
③ Hết sức, cực kì: Phóng hết tầm mắt; Định phóng hết tầm mắt ra xa ngàn dặm;
④ Nghiên cứu, đến cùng: Truy cứu đến cùng; Dò xét đến ngọn nguồn; Nghiên cứu cho hết lẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cuối. Hết — Nghèo khổ. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Người bảo ông cùng mãi, ông cùng đến thế thôi «.
Từ ghép
ách cùng • bần cùng • cáo cùng • cố cùng • cơ cùng • cùng bách • cùng cánh • cùng cốc • cùng cốt • cùng cư • cùng cực • cùng cứu • cùng dân • cùng diêm • cùng điểu nhập hoài • cùng đinh • cùng đồ • cùng khấu mạc truy • cùng khấu vật truy • cùng khổ • cùng khốn • cùng kì • cùng kiệt • cùng lạp • cùng lí • cùng mang • cùng nhân • cùng niên luỹ thế • cùng phạp • cùng phát • cùng quẫn • cùng quỷ • cùng sầu • cùng tắc biến, biến tắc thông • cùng tận • cùng thố đại • cùng thông • cùng thử niết li • cùng tịch • cùng tuyền • cùng tử • cùng tướng • khốn cùng • kiệt cùng • quẫn cùng • sơn cùng thuỷ tận • vô cùng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典