Kanji Version 13
logo

  

  

創 sáng  →Tra cách viết của 創 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét) - Cách đọc: ソウ、つく-る
Ý nghĩa:
sáng tạo, create

sang, sáng [Chinese font]   →Tra cách viết của 創 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
sang
phồn thể

Từ điển phổ thông
đau, bị thương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vết thương, chỗ bị thương. ◎Như: “trọng sang” bị thương nặng.
2. (Danh) Mụt, nhọt. § Thông “sang” .
3. Một âm là “sáng”. (Động) Lập ra trước tiên, khai thủy, chế tạo. ◎Như: “sáng tạo” làm nên cái mới, “khai sáng” gây dựng lên.
4. (Tính) Riêng biệt, mới có. ◎Như: “sáng kiến” ý kiến mới.
Từ điển Thiều Chửu
① Bị thương đau, như trọng sang bị thương nặng.
② Một âm là sáng. Mới, như sáng tạo mới làm nên, khai sáng mới mở mang gây dựng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vết thương (dùng như , bộ ): Làm bị thương nặng. Xem [chuàng.]
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm bị thương. Như chữ Sang — Mụn nhọt. Nhu chữ Sang — Một âm khác là Sáng. Xem Sáng.

sáng
phồn thể

Từ điển phổ thông
mới
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vết thương, chỗ bị thương. ◎Như: “trọng sang” bị thương nặng.
2. (Danh) Mụt, nhọt. § Thông “sang” .
3. Một âm là “sáng”. (Động) Lập ra trước tiên, khai thủy, chế tạo. ◎Như: “sáng tạo” làm nên cái mới, “khai sáng” gây dựng lên.
4. (Tính) Riêng biệt, mới có. ◎Như: “sáng kiến” ý kiến mới.
Từ điển Thiều Chửu
① Bị thương đau, như trọng sang bị thương nặng.
② Một âm là sáng. Mới, như sáng tạo mới làm nên, khai sáng mới mở mang gây dựng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khởi đầu, khai sáng, mới dựng lên, mới lập ra: Lập kỉ lục mới; Mới lập ra, sáng lập đầu tiên. Xem [chuang].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt đầu — Tạo dựng nên — Dùng vật bén nhọn làm người khác bị thương — Mụn nhọt — Vời hai nghĩa sau, cũng đọc Sang — Xem thêm Sang.
Từ ghép
khai sáng • sáng chế • sáng cơ • sáng cử • sáng khởi • sáng kiến • sáng kiến • sáng lập • sáng nghiệp • sáng nghiệp thuỳ thống • sáng tác • sáng tạo • sáng thế • sáng thế kí • sáng thiết



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典