Kanji Version 13
logo

  

  

煮 chử  →Tra cách viết của 煮 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét) - Cách đọc: シャ、に-る、に-える、に-やす
Ý nghĩa:
luộc, boil

chử  →Tra cách viết của 煮 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét)
Ý nghĩa:
chử
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nấu (cơm)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nấu, thổi. ◎Như: “chử phạn” nấu cơm. ◇Đặng Trần Côn : “Tạ sầu hề vi chẩm, Chử muộn hề vi xan” , (Chinh Phụ ngâm ) Tựa sầu làm gối, Nấu muộn làm cơm. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Sầu ôm nặng, hãy chồng làm gối, Buồn chứa đầy, hãy thổi làm cơm.
2. § Cũng viềt là .
Từ điển Trần Văn Chánh
Nấu, đun, thổi, luộc, bung: Nấu cơm, thổi cơm; Nấu canh; Đun nước; Luộc trứng gà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nấu lên. Đun lên.
Từ ghép
bì oa chử nhục • chử đậu nhiên ki • chử đậu nhiên ky • chử phạn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典