Kanji Version 13
logo

  

  

đản [Chinese font]   →Tra cách viết của 蛋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
đản
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
một tộc Mán ở phương Nam (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trứng các loài chim, loài bò sát. § Tục dùng như chữ “noãn” . ◎Như: “kê đản” trứng gà, “xà đản” trứng rắn, “hạ đản” đẻ trứng.
2. (Danh) Lượng từ: cục, viên, hòn, vật gì có hình như trái trứng. ◎Như: “thạch đản” hòn đá, “lư phẩn đản” cục phân lừa.
3. (Danh) Tiếng để nhục mạ, khinh chê. ◎Như: “xuẩn đản” đồ ngu xuẩn, “bổn đản” đồ ngu, “hồ đồ đản” thứ hồ đồ.
4. (Danh) § Thông “đản” .
Từ điển Thiều Chửu
① Một giống mán ở phương nam. Xem chữ .
② Tục dùng như chữ noãn trứng các loài chim.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trứng: Trứng vịt;
② Cục, hòn: Hòn đá; (Cục) cứt lừa; Hòn đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trứng của loài chim gà. Chẳng hạn Kê đản ( trứng gà ).
Từ ghép
đản bạch • đản cao



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典