Kanji Version 13
logo

  

  

xan [Chinese font]   →Tra cách viết của 餐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
xan
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ăn
2. bữa cơm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn. ◎Như: “tố xan” không có công mà ăn lộc. ◇Tây du kí 西: “Triêu xan dạ túc” 宿 (Đệ nhất hồi) Sáng ăn tối nghỉ.
2. (Danh) Cơm, thức ăn, đồ ăn. ◎Như: “tảo xan” bữa ăn sáng, “tây xan” 西 món ăn theo lối tây phương.
3. (Danh) Lượng từ: bữa, chuyến. ◎Như: “nhất thiên tam xan phạn” một ngày ba bữa cơm. ◇Trần Quốc Tuấn : “Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm” , (Dụ chư bì tướng hịch văn ) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.
Từ điển Thiều Chửu
① Ăn, không có công mà ăn lộc gọi là tố xan .
② Bận, chuyến. Ăn một bữa cơm gọi là nhất xan .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ăn: Ăn một bữa no nê; Ngồi không ăn lộc;
② Bữa, bữa cơm: Một ngày ba bữa;
③ Cơm, đồ ăn, thức ăn: Cơm Trung Quốc; 西 Cơm tây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn cơm — Bữa cơm.
Từ ghép
ngọ xan • phế tẩm vong xan • phong xan lộ túc 宿 • tảo xan • vãn xan • vãn xan • xan phạn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典