Kanji Version 13
logo

  

  

系 hệ  →Tra cách viết của 系 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: ケイ
Ý nghĩa:
hệ thống, lineage

hệ [Chinese font]   →Tra cách viết của 系 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
hệ
giản thể

Từ điển phổ thông
buộc, bó, nối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buộc, treo. ◎Như: “hệ niệm” nghĩ nhớ đến. § Cũng viết là .
2. (Động) Tiếp tục, kế thừa. ◇Ban Cố : “Hệ Đường thống” (Đông đô phú ) Nối tiếp kỉ cương nhà Đường.
3. (Danh) Sự thể có liên quan theo một trật tự nhất định với một chỉnh thể hoặc tổ chức. ◎Như: “thế hệ” đời nọ đến đời kia, “thái dương hệ” hệ thống các hành tinh xoay chung quanh mặt trời.
4. (Danh) Ngành, nhánh, phân khoa (đại học). ◎Như: “triết học hệ” phân khoa triết học.
5. (Danh) Họ “Hệ”.
6. Giản thể của chữ .
7. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Buộc, treo, như hệ niệm nhớ luôn, để việc vào mối nghĩ luôn. Cũng viết là .
② Mối, liền nối. Như hết đời nọ đến đời kia gọi là thế hệ . Về học thuật chia riêng từng khoa cũng gọi là phân hệ .
③ Tên riêng trong khoa học tính, do theo cái lí nhất định ở chỗ này mà suy ra tìm được cái lí nhất định ở chỗ kia gọi là hệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thắt: Thắt dây giày; Thắt ca vát; Thắt một cái nút;
② Buộc, trói buộc, trói: Buộc cho chắc một chút; Bị bắt trói, bị bắt giam;
③ (văn) Treo lên: ? Ta há có phải là quả bầu đâu, sao treo đấy mà chẳng ăn? (Luận ngữ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như [jì] nghĩa
② (bộ );
② (văn) Là: Nguyên uỷ là; Quả là, đích xác là; Thuần tuý là;
③ [Xì] (Họ) Hệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hệ thống: Hệ mặt trời;
② Khoa (trong trường đại học): Khoa toán; Khoa sử;
③ Liên quan, liên hệ: Hành động này liên quan đến sự thắng bại;
④ (văn) Buộc, treo (như , [jì] nghĩa
②,
③). Xem [jì], [xì].
Từ điển Trần Văn Chánh
Nối kết, liên lạc, liên hệ: Quan hệ Trong thâm tâm tôi không thể nhập chung hai việc này làm một được Xem , [xì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cột sợi tơ này tiếp vào sợi kia — Sự liên lạc nối tiếp — Suy ra.
Từ ghép
bàng hệ thân • bàng hệ thân thuộc • hệ luận • hệ thống • hệ thống • liên hệ • mẫu hệ • não hệ • phả hệ • pháp hệ • phổ hệ • sơn hệ • thế hệ • thống hệ • trực hệ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典