Kanji Version 13
logo

  

  

係 hệ  →Tra cách viết của 係 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ケイ、かか-る、かかり
Ý nghĩa:
liên hệ, quan hệ, person in charge

hệ [Chinese font]   →Tra cách viết của 係 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
hệ
phồn thể

Từ điển phổ thông
buộc, bó, nối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buộc, trói buộc. § Cũng như “hệ” . ◇Quốc ngữ : “Tương phần tông miếu, hệ thê nô” , (Việt ngữ ) Đem đốt tông miếu, trói buộc vợ con người ta.
2. (Động) Giam cầm.
3. (Động) Liên quan, dính líu. ◎Như: “thử sự quan hệ chúng nhân đích tiền đồ” việc này quan hệ tới tiền đồ dân chúng. ◇Lí Thương Ẩn : “Cổ giả thế xưng đại thủ bút, Thử sự bất hệ vu chức ti” , (Hàn bi ) Người xưa mà đời xưng là "đại thủ bút", Điều đó không liên quan gì tới quan chức.
4. (Động) Cướp bóc.
5. (Động) Là. ◎Như: “ủy hệ” nguyên ủy là, “xác hệ” đích xác là, quả là. ◇Thủy hử truyện : “Bộ tróc đả tử Trịnh đồ phạm nhân Lỗ Đạt, tức hệ Kinh lược phủ đề hạt” , (Đệ tam hồi) Truy nã phạm nhân Lỗ Đạt, tức là đề hạt trong phủ Kinh lược, đã đánh chết người hàng thịt Trịnh đồ.
6. (Danh) Dây buộc. ◇Nhạc phủ thi tập : “Thanh ti vi lung hệ, Quế chi vi lung câu” , (Mạch thượng tang ) Dây tơ xanh là dây buộc lồng, Cành quế là cái móc khóa lồng.
Từ điển Thiều Chửu
① Buộc, cũng nghĩa như chữ hệ .
② Lời nói giúp lời, như uỷ hệ , nguyên uỷ là xác hệ đích xác là, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như [jì] nghĩa
② (bộ );
② (văn) Là: Nguyên uỷ là; Quả là, đích xác là; Thuần tuý là;
③ [Xì] (Họ) Hệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buộc lại, cột lại — Ràng buộc, liên quan.
Từ ghép
can hệ • hệ luỵ • hệ số • hệ tiểu • mẫu hệ • quan hệ • số hệ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典