Kanji Version 13
logo

  

  

thế [Chinese font]   →Tra cách viết của 涕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
di
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nước mắt
2. nước mũi

thế
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nước mắt
2. nước mũi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước mắt. ◇Trần Tử Ngang : “Độc sảng nhiên nhi thế hạ” (Đăng U Châu đài ca ) Một mình đau thương mà rơi nước mắt.
2. (Danh) Nước mũi. ◇Vương Bao : “Tị thế trường nhất xích” (Đồng ước ) Nước mũi dài một thước.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước mắt.
② Nước mũi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước mắt: Chảy nước mắt, rớt (rơi) nước mắt;
② Nước mũi: Nước mũi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khóc lóc — Nước mũi chảy ra khi khóc.
Từ ghép
nhẫn thế • yểm thế



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典