Kanji Version 13
logo

  

  

đồng [Chinese font]   →Tra cách viết của 僮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
tráng


Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đứa nhỏ (vị thành niên).
2. (Danh) Nô bộc, nô tì. ◎Như: “gia đồng” , “thư đồng” . ◇Sử Kí : “Hàn phá, Lương gia đồng tam bách nhân” , (Lưu Hầu thế gia ) Lúc nước Hàn bị mất, nhà (Trương) Lương còn ba trăm nô tì.
3. (Danh) Họ “Đồng”.
4. Một âm là “tráng”. (Danh) Tức “Tráng tộc” , một dân tộc thiểu số của Trung Quốc, ở các vùng Quảng Tây, Quảng Đông, Vân Nam, Quý Châu, Hồ Nam.

đồng
phồn thể

Từ điển phổ thông
đứa trẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đứa nhỏ (vị thành niên).
2. (Danh) Nô bộc, nô tì. ◎Như: “gia đồng” , “thư đồng” . ◇Sử Kí : “Hàn phá, Lương gia đồng tam bách nhân” , (Lưu Hầu thế gia ) Lúc nước Hàn bị mất, nhà (Trương) Lương còn ba trăm nô tì.
3. (Danh) Họ “Đồng”.
4. Một âm là “tráng”. (Danh) Tức “Tráng tộc” , một dân tộc thiểu số của Trung Quốc, ở các vùng Quảng Tây, Quảng Đông, Vân Nam, Quý Châu, Hồ Nam.
Từ điển Thiều Chửu
① Thằng nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Người hầu nhỏ: Thư đồng, chú bé theo hầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa trẻ con — Chỉ thiếu niên dưới 20 tuổi — Kẻ đầy tớ. Người hầu. Chẳng hạn Tiểu đồng. Hề đồng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典