Kanji Version 13
logo

  

  

tráng [Chinese font]   →Tra cách viết của 壯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 士
Ý nghĩa:
trang
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Một âm là Tráng. Xem Tráng.

tráng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. mạnh mẽ
2. người đến 30 tuổi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mạnh mẽ, cường kiện. ◎Như: “cường tráng” khỏe mạnh.
2. (Tính) Hào hùng, lớn lao. ◎Như: “tráng chí” ý chí hùng mạnh, “hào ngôn tráng ngữ” lời nói hào hùng. ◇Liêu trai chí dị : “Cung thất tráng lệ” (Khảo thành hoàng ) Cung điện cao lớn lộng lẫy.
3. (Danh) Thời kì từ ba mươi đến bốn mươi tuổi. ◇Lễ Kí : “Nhân sanh thập niên viết ấu học; nhị thập viết nhược quan; tam thập viết tráng” ; ; (Khúc lễ thượng ) Người ta mười tuổi là ấu niên (học vỡ lòng); hai mươi là thành niên (làm lễ đội nón); ba mươi là tráng niên.
4. (Danh) Mồi thuốc, thầy thuốc dùng mồi ngải đốt chữa bệnh, mỗi lần đốt gọi là một “tráng”.
5. (Danh) Tên khác của tháng tám âm lịch.
6. (Danh) Họ “Tráng”.
7. (Động) Làm cho lớn lên, khoách đại. ◎Như: “tráng đại thanh thế” làm cho thanh thế to lớn thêm.
8. (Động) Khen ngợi, khâm phục. ◇Hàn Dũ : “Tráng kì văn từ, ích dục vãng nhất quan nhi độc chi, dĩ vong ngô ưu” , , (Tân tu Đằng vương các kí ) Khâm phục văn từ đó, càng muốn đến xem và đọc, để quên phiền muộn của ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạnh mẽ. Người đến ba mươi tuổi gọi là tráng, nghĩa là đang lúc tinh lực đang mạnh mẽ vậy. Phàm cái gì bề trong đầy đủ mà bề ngoài có vẻ lớn lao đều gọi là tráng, như hùng tráng , bi tráng , hoành tráng , v.v.
② Nhanh chóng.
③ Mồi, thầy thuốc dùng mồi ngải đốt chữa bệnh, mỗi lần đốt gọi là một tráng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng: Anh ấy khỏe lắm; Khỏe mạnh, vạm vỡ;
② Tăng, làm cho mạnh thêm: Để tăng thêm thanh thế;
③ Lúc thanh xuân, thời trai tráng;
④ Lớn;
⑤ (Tên gọi khác của) tháng Tám âm lịch;
⑥ Một mồi thuốc cứu (để đốt chữa bệnh);
⑦ [Zhuàng] (Dân tộc) Choang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Mạnh khoẻ. Td: Cường tráng — Tuổi trẻ — Người trai trẻ.
Từ ghép
bi tráng • cường tráng • đinh tráng • hoành tráng • hùng tráng • ngải tráng • phì tráng • tráng chí • tráng đại • tráng đinh • tráng khí • tráng kiện • tráng lệ • tráng niên • tráng phu • tráng quan • tráng sĩ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典