Kanji Version 13
logo

  

  

kỳ [Chinese font]   →Tra cách viết của 圻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kinh kì (chỗ thiên tử đóng đô), kinh thành.
2. (Danh) Đất diện tích nghìn dặm.
3. Một âm là “ngân”. (Danh) Biên giới, địa giới. § Thông “ngân” .
4. (Danh) Bờ, ngạn.
Từ ghép
bắc kì • nam kì • ngự chế tiễu bình nam kì tặc khấu thi tập

kỳ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
biên, bờ
Từ điển Thiều Chửu
① Cõi đất vuông nghìn dặm gọi là kì.
Từ điển Trần Văn Chánh
Địa giới, cõi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất ngàn dặm xung quanh kinh đô — Vùng đất rộng lớn. Td: Bắc kì, Nam kì ( vùng đất phía Bắc, phía Nam kinh đô ).



ngân
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kinh kì (chỗ thiên tử đóng đô), kinh thành.
2. (Danh) Đất diện tích nghìn dặm.
3. Một âm là “ngân”. (Danh) Biên giới, địa giới. § Thông “ngân” .
4. (Danh) Bờ, ngạn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典