Kanji Version 13
logo

  

  

khấu [Chinese font]   →Tra cách viết của 寇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
khấu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. kẻ cướp
2. giặc, kẻ thù
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẻ cướp. ◎Như: “tặc khấu” giặc cướp, “thảo khấu” giặc cỏ.
2. (Danh) Giặc thù, quân địch từ ngoài xâm nhập. ◎Như: “địch khấu” quân địch.
3. (Danh) Họ “Khấu”.
4. (Động) Ăn cướp, chiếm đoạt. ◎Như: “khấu biên” quấy phá biên giới.
Từ điển Thiều Chửu
① Kẻ cướp.
② Ăn cướp.
③ Giặc thù.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bọn cướp, giặc, giặc thù, quân xâm lược: Bọn cướp biển; Quân ngoại xâm;
② Ăn cướp, cướp bóc, xâm lược: Xâm lấn biên cương;
③ [Kòu] (Họ) Khấu. Cv.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khấu và Khấu .Xem Khấu .
Từ ghép
cùng khấu mạc truy • cùng khấu vật truy • đãng khấu • ngoại khấu • ngự chế tiễu bình nam kì tặc khấu thi tập • nhập khấu • tặc khấu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典