Kanji Version 13
logo

  

  

ngân [Chinese font]   →Tra cách viết của 垠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
ngân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bờ, biên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giới hạn, biên tế. ◎Như: “kì đại vô ngân” to lớn không ngần. ◇Lí Hoa : “Bình sa vô ngân, quýnh bất kiến nhân” , (Điếu cổ chiến trường văn ) Cát phẳng vô hạn, xa không thấy người.
2. (Danh) Bờ sông, bờ nước. ◇Văn tuyển : “Kì ngân tắc hữu thiên sâm thủy quái” (Mộc hoa , Hải phú ) Bờ nước đó có báu trời quái nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Bờ.
② Ngần, như kì đại vô ngân thửa to không ngần.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Biên, bờ, bờ bến, ngần, giới hạn: To không bến bờ, lớn vô ngần; Bao la thay sa mạc phẳng không bờ (Lí Hoa: Điếu cổ chiến trường văn); Bờ bến, giới hạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước — Ranh giới — Hình dạng.
Từ ghép
bát ngân

ngần
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Biên, bờ, bờ bến, ngần, giới hạn: To không bến bờ, lớn vô ngần; Bao la thay sa mạc phẳng không bờ (Lí Hoa: Điếu cổ chiến trường văn); Bờ bến, giới hạn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典