Kanji Version 13
logo

  

  

賊 tặc  →Tra cách viết của 賊 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 貝 (7 nét) - Cách đọc: ゾク
Ý nghĩa:
đạo tặc, burglar

tặc [Chinese font]   →Tra cách viết của 賊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
tặc
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. giặc
2. kẻ trộm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hủy hoại.
2. (Động) Làm tổn hại, sát hại. ◎Như: “tường tặc” giết hại. ◇Luận Ngữ : “Tử Lộ sử Tử Cao vi Phí tể, Tử viết: Tặc phù nhân chi tử” 使, : (Tiên tiến ) Tử Lộ cử Tử Cao làm quan tể đất Phí, Khổng Tử nói: Như thế là làm hại con của người ta.
3. (Danh) Kẻ trộm cướp tài vật của người. ◎Như: “đạo tặc” trộm cướp, “san tặc” giặc núi.
4. (Danh) Kẻ làm hại, kẻ làm loạn. ◎Như: “dân tặc” kẻ làm hại dân, “quốc tặc” kẻ làm hại nước, “loạn thần tặc tử” quân phản loạn phá hoại.
5. (Danh) Loài sâu cắn hại lúa. ◎Như: “mâu tặc” con sâu cắn lúa.
6. (Tính) Gian trá, xảo quyệt, tinh ranh. ◎Như: “tặc nhãn” mắt gian xảo, “tặc đầu tặc não” lén lút, thậm thụt.
Từ điển Thiều Chửu
① Hại, như tường tặc giết hại, kẻ làm hại dân gọi là dân tặc , kẻ làm hại nước gọi là quốc tặc .
② Giặc, như đạo tặc trộm giặc.
③ Loài sâu cắn hại lúa, như mâu tặc con sâu cắn lúa.
④ Làm bại hoại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giặc, trộm: Bắt trộm; Trộm cướp;
② Gian tà: Lòng gian;
③ Ranh, tinh quái, gian xảo, xảo quyệt: Chuột ranh lắm; Bọn này xảo quyệt lắm;
④ (văn) Làm hại, gây hại: Giết hại;
⑤ (văn) Giết chết;
⑥ (văn) Sâu cắn hại lúa;
⑦ (văn) Tiếng chửi rủa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hư hỏng. Thua bại — Làm hại — Giết chết — Phường trộm cướp. Td: Đạo tặc — Kẻ địch. Quân giặc — Làm loạn. Td: nghịch tặc.
Từ ghép
cầm tặc cầm vương • cẩu tặc • dân tặc • đạo tặc • hải tặc • hoạt tặc • lục tặc • nghịch tặc • ngự chế tiễu bình nam kì tặc khấu thi tập • phá tặc • phản tặc • phỉ tặc • quốc tặc • tàn tặc • tặc hại • tặc khấu • tặc nghĩa • tặc phỉ • tặc sào • tặc tử



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典